self praise is no recommendation (at all) Thành ngữ, tục ngữ
a clutch hitter (baseball)
a batter who hits when runners are on base Joe's a clutch hitter. He's batting .431 with runners on base.
a three-bagger (baseball)
a hit that allows the batter to run to third base Molitor hit a three-bagger in the sixth game of the World Series.
clutch hitter (baseball)
(See a clutch hitter)
hit and run (baseball)
a play in which the batter tries to hit as the base runner runs On the next pitch, the Mets tried a hit and run, but the batter missed the ball.
home run (baseball)
the batter scores a run on one hit (See grand slam) I remember the game when Rusty hit three home runs.
pinch hitter (baseball)
substitute batter, extra batter Gomez is the best pinch hitter on the team. His average is .372.
strike out (baseball)
fail to hit the ball while at bat This time he'll hit the ball. Last time at bat he struck out.
get (all) the breaks|breaks|get|get all the breaks
v. phr. To be fortunate; have luck. That fellow gets all the breaks! He's been working here only six months, and he's already been promoted to vice president!Câu tục ngữ tự khen ngợi bản thân bất được khuyến khích (chút nào)
1. Khen ngợi bản thân chẳng có giá trị gì, vì người ta bất thể coi trọng công chuyện hoặc thành tích của mình. Vì vậy, nhiều công ty tự nhận mình là người giỏi nhất trong lĩnh vực kinh doanh này nọ trong lĩnh vực tiếp thị của họ, nhưng chuyện tự khen ngợi bản thân là điều bất nên, vì vậy tui không bao giờ có thể xem xét họ một cách nghiêm túc. A: "Đây là công chuyện tốt nhất mà chúng tui từng làm. Mọi người sẽ trả toàn phát điên vì nó!" B: "Tự khen ngợi bản thân trả toàn bất được khuyến khích, Jim. Chúng ta sẽ phải chờ xem nó hoạt động như thế nào trên thị trường." 2. Khen ngợi bản thân bộc lộ sự kiêu ngạo hoặc ích kỷ của một người, từ đó làm giảm ý kiến của người khác về một người. Anh ấy thường xuyên khoe khoang về chuyện anh ấy kiếm được bao nhiêu trước và công chuyện quan trọng của anh ấy như thế nào, nhưng anh ấy bất có bất kỳ người bạn nào vì bất ai có thể chịu đựng được xung quanh anh ấy! Rốt cuộc thì bất nên tự khen ngợi bản thân. A: "Bạn có cùng ý rằng bạn là một trong những nhạc sĩ giỏi nhất trên thế giới ngay bây giờ không?" B: "Tự khen ngợi bản thân bất có gì là khuyến khích cả, vì vậy tui không nghĩ rằng tui có thể trả lời như vậy.". Xem thêm: không, khuyến nghị Không nên tự khen ngợi bản thân.
Cung cấp. Nếu bạn tự khen mình, tất cả người sẽ nghĩ rằng bạn khoe khoang và bất tôn trọng bạn. Sau khi nghe luật sư khoe khoang về thành tích của mình trong nửa giờ cùng hồ, tui quyết định tìm người khác để xử lý vụ chuyện của mình. Tự khen là bất có khuyến nghị .. Xem thêm: không, giới thiệu. Xem thêm:
An self praise is no recommendation (at all) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with self praise is no recommendation (at all), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ self praise is no recommendation (at all)