set (something) apart (for something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. đặt (cái gì đó) ngoài (cho cái gì đó)
Để dành riêng hoặc để riêng một thứ cho mục đích sử công cụ thể trong tương lai. Anh ta dự định trích một phần lợi nhuận để đầu tư vào một công ty mới. Khi sản xuất sữa chua có cơ khác biệt của mình, chúng tui luôn tách riêng một số vi khuẩn sống để sử dụng trong mẻ tiếp theo .. Xem thêm: tách biệt, đặt khiến ai đó khác biệt (với người khác)
để làm ra (tạo) ra một người nào đó nổi bật khi so sánh với người khác. Mái tóc đỏ rực của cô ấy khiến cô ấy khác biệt với tất cả những người khác trong lớp. Họ khác biệt với những người còn lại nhờ những thành tích xuất sắc của họ .. Xem thêm: khác biệt, đặt khác biệt
1. Dự trữ cho một mục đích sử công cụ thể, như trong Một nhóm mẫu mô được đặt riêng để ủ. [c. 1600]
2. Gây chú ý, như trong Một số đặc điểm khiến cô ấy khác biệt với các bạn cùng lứa tuổi. [Cuối những năm 1400]. Xem thêm: tách rời, đặt tách biệt
v.
1. Để dành một thứ gì đó cho một mục đích cụ thể: Dân làng dành riêng hai con dê để hiến tế.
2. Để làm cho ai đó hoặc điều gì đó đáng chú ý: Tính tự phát của bạn khiến bạn khác biệt với các tác nhân khác.
. Xem thêm: ngoài, đặt. Xem thêm:
An set (something) apart (for something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with set (something) apart (for something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ set (something) apart (for something)