set foot on (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
chen chân lên (thứ gì đó hoặc đất điểm nào đó)
Để lên một thứ gì đó hoặc đi du lịch đến một nơi nào đó. Ngay khi chen chân lên chuyến tàu đó, tui biết mình sẽ bất bao giờ được gặp lại quê hương. Đây là lần đầu tiên cô chen chân đến những bờ biển nước ngoài .. Xem thêm: foot, on, set set bottom
1. chen chân vào. Vào đi, vì tui sẽ bất bao giờ chen chân vào ngôi nhà này nữa.
2. Đặt chân vào. Bước tiếp, như trong Chúng tui rất vui mừng khi được chen chân lên vùng đất khô cằn. [c. 1600]. Xem thêm: đặt chân, chen chân chen chân đến một nơi nào đó
THƯỜNG GẶP Nếu bạn chen chân đến một nơi nào đó, thì về mặt vật chất, bạn sẽ đến đó. Không ngờ lại được chen chân lên đất Anh. Thằng nhóc tội nghiệp, anh nghĩ, cô bé bất biết điều gì đang chờ đợi mình ngay cả trước khi cô chen chân lên đất khách quê người. Tôi bất cho ai khác chen chân ra ngoài ngôi nhà này .. Xem thêm: foot, set, area set bottom on
(or in) enter; đi vào Cụm từ thường được dùng trong phủ định hoặc câu hỏi .. Xem thêm: foot, on, set set bottom on
To footfall on .. See more: foot, on, set. Xem thêm:
An set foot on (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with set foot on (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ set foot on (something or some place)