set teeth on edge Thành ngữ, tục ngữ
a double-edged sword
a device that can help you and hurt you Truth is a double-edged sword. It can imprison me or set me free.
cutting edge
the latest technology, state of the art This picture is the cutting edge - the best in the TV industry.
double-edged sword
(See a double-edged sword)
drive me to the edge
cause me to be nearly mad or insane When those chipmunks sing, it drives me to the edge!
full-fledged
complete, having everything that is needed to be something She became a full-fledged nurse before she went to Saudi Arabia to work for a year.
get a word in edgewise
manage to break into a conversation I couldn
have an edge on
have an advantage (over someone) Their team has an edge on the race to win the high school football championship.
hedge in
keep from getting out or moving freely, block in My car was hedged in by the other cars and I was unable to move it this morning.
hedge your bets
bet safely, bet on two or more horses etc. If you hedge your bets, you have a better chance of winning.
life on the edge
(See live on the edge) đặt (một) răng trên cạnh
1. Gây khó chịu hoặc khó chịu rất nhiều, đặc biệt là đến mức ảnh hưởng đến thần kinh của người đó. Không có gì khiến tui khó chịu bằng chuyện nhìn thấy những người đi xe đạp này chạy mỗi khi đèn đỏ trong thị trấn! Tôi bất biết điều đó là gì về Terry, nhưng có điều gì đó về phong thái của anh ấy khiến tui cảm thấy khó chịu. Làm cho một người khó chịu, e sợ hoặc bất thoải mái. Làm ơn đừng nói với tui về ca phẫu thuật của bạn, nó khiến tui khó chịu khi nghe về các thủ thuật y tế .. Xem thêm: cạnh, trên, đặt, răng đặt răng cho ai đó
1. Hình. [Cho âm thanh cào cấu] để kích thích dây thần kinh của ai đó. Tiếng ồn đó làm cho răng của tui khó chịu! Răng của Tom bị sứt mẻ bởi tiếng la hét bất ngớt của lũ trẻ.
2. Hình. [Cho một người hoặc một ý tưởng] làm ai đó rất buồn. Cách cư xử hống hách của cô ấy thường khiến tui khó chịu. Chính suy nghĩ của chuyện làm đó vừa khiến răng cô ấy trở nên khó chịu .. Xem thêm: edge, on, set, accessory khiến cho hàm răng của một người trở nên khó chịu, để
chọc tức hoặc khó chịu một cách dữ dội. Hình ảnh này gợi lên cảm giác rùng mình dữ dội khi cắn vào một mảnh giấy thiếc hoặc nghe thấy tiếng móng tay cào trên bảng đen. Nó xuất hiện trong một số cuốn sách của Kinh thánh (Giê-rê-mi 31:29; Ê-xê-chi-ên 18: 2) và, bằng hình ảnh, trong Henry VI của Shakespeare, Phần 1: “Tôi vừa nghe thấy một chiếc hộp đựng đồ trơ tr cây trục, Và điều đó sẽ bất làm cho răng của tui không có gì cạnh tranh, Không có gì nhiều như văn thơ. ”. Xem thêm: trên, bộ, răng. Xem thêm:
An set teeth on edge idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with set teeth on edge, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ set teeth on edge