Nghĩa là gì:
agenda agenda- (Tech) đề tài thảo luận, chương trình nghị sự, nghị trình
set the agenda Thành ngữ, tục ngữ
hidden agenda
secret plan to control the meeting or decisions The board has a hidden agenda. We don't know their real plans. đặt chương trình làm chuyện
Để ra lệnh cho quá trình hành động hoặc các mục sẽ được thảo luận, thường là để thể hiện quyền lực. Giám đốc điều hành vừa nói rõ ngay từ ngày đầu tiên của mình rằng ông sẽ thiết lập chương trình nghị sự cho công ty và tương lai của nó. Dan thích thiết lập chương trình làm chuyện tại các cuộc họp này, vì vậy chỉ cần cuộn với nó nếu anh ấy thay đổi thứ tự của các bài thuyết trình. Xem thêm: agenda, setXem thêm:
An set the agenda idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with set the agenda, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ set the agenda