Nghĩa là gì:
alight
alight /ə'lait/- tính từ
- cháy, bùng cháy, bốc cháy
- to set something alight: đốt cháy cái gì
- to keep the fire alight: giữ cho ngọc lửa cháy
- bừng lên, sáng lên, rạng lên, ngời lên
- faces alight with delight: mặt ngời lên niềm hân hoan
- nội động từ
- xuống, bước cuống (ngựa, ôtô, xe lửa...)
- hạ xuống, đậu xuống, đỗ xuống (từ trên không) (máy bay, chim...)
- to light on ones's feet
- đặt chân xuống đất trước (khi ngã hay nhảy)
- (nghĩa bóng) tránh được tổn thất, tránh được tai hại
set the world alight Thành ngữ, tục ngữ
đưa cả thế giới lên cao
Để làm những điều tuyệt cú cú vời hoặc thú vị; để gây ra một cảm giác tuyệt cú cú vời hoặc đáng chú ý trên thế giới; trở nên cực kỳ thú vị, nổi tiếng, nổi tiếng, nổi tiếng, v.v. (Thường được sử dụng ở nghĩa phủ định để chỉ điều ngược lại.) Tôi sẽ bất quá quan tâm đến những gì anh ấy nghĩ về bạn. Đối với tất cả trước bạc và giáo dục của mình, anh ấy hầu như bất thể đưa thế giới lên cao, phải không? Khi còn là một cô gái, Janet mơ ước được chen chân lên thế giới như một nữ diễn viên nổi tiếng. bất chính thức Một biến thể của tiếng Anh của biểu thức này vừa khiến sông Thames bốc cháy. 1976 Dick Francis In the Frame Ông ấy tương tự như kiểu người mà cha tui từng làm, ở độ tuổi trung niên, trung thành, chuyên gia (nhà) trong công chuyện ông ấy vừa chọn nhưng bất có tiềm năng đốt cháy thế giới. . Xem thêm: alight, set, world. Xem thêm:
An set the world alight idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with set the world alight, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ set the world alight