shades of (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. shades
lóng Kính râm. Viết tắt của "che nắng." A: "Sắc thái mát mẻ!" B: "Cảm ơn! Tôi vừa tìm thấy chúng trong một cửa hàng đồ cũ." Tôi nghĩ rằng chuyện chi hơn 20 đô la cho một cặp kính râm là tuyệt cú cú đối mất trí, nhưng tui biết những người vừa chi tới 200 đô la !. Xem thêm: bóng râm sắc thái của (ai đó hoặc điều gì đó)
Một lời nhắc nhở, hồi tưởng hoặc phỏng đoán về ai đó hoặc điều gì đó trong quá khứ hoặc một người hoặc sự vật khác. Cô ấy vừa xếp hàng bắn và có được một tấm hồng tâm trả hảo — những sắc thái thể hiện niềm đam mê thiện xạ trước đây của cô ấy. Anh mất một lúc để thu mình lại sau khi bộc phát. "Bóng râm của cha tôi," anh ta lẩm bẩm một mình .. Xem thêm: của, bóng râm sắc thái của ai đó hoặc thứ gì đó
Hình. nhắc nhở về ai đó hoặc điều gì đó; một thứ gợi nhớ đến ai đó hoặc điều gì đó. Khi tui gặp mẹ của Jim, tui đã nghĩ "bóng râm của dì Mary." Jack nói khi giảng viên lớn học quở trách vì đi muộn. Ví dụ, Anh ấy thực sự vừa chơi một trò chơi tuyệt cú cú vời cho những chiến thắng thời (gian) trung học của những người đàn ông 50 tuổi, hoặc Họ thấy mình đơn độc trên bãi biển trong những mùa hè thời (gian) thơ ấu của họ cùng nhau. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: của, bóng râm sắc thái của ai đó / điều gì đó
Nếu bạn vừa đề cập đến một người hoặc vật và bạn nói sắc thái của người hoặc vật khác, bạn có nghĩa là người hoặc vật đầu tiên nhắc bạn về điều thứ hai một. MacDowell đóng vai chính trong một bộ phim kinh dị với vai vợ của một tên tội phạm vừa làm giả cái chết của anh ta. Có lẽ là Shades of The Third Man? Cuộc tranh luận được đưa ra trước một tuần, với nỗ lực ngăn chặn cuộc biểu tình do các nhà lãnh đạo sinh viên lên kế hoạch. Sắc thái của năm 1968? Lưu ý: `` Bóng râm '' là một từ cũ để chỉ `` bóng ma ''. . Xem thêm: of, shadow, someone, article shades of -
được sử dụng để gợi nhớ hoặc so sánh với ai đó hoặc điều gì đó được chỉ định. Ý nghĩa bóng râm được đen tối chỉ ở đây là ‘bóng tối’ hoặc ‘bóng ma’. 1991 Cordelia Mansall Khám phá Chiêm tinh Có lẽ đó là sắc thái của cách mà mẹ bạn vừa phải từ chối sự sáng chói của chính mình. Bạn có một bộ não rất tốt mà bạn có xu hướng đặt xuống. . Xem thêm: of, shades shades
n. kính râm. (xem thêm các tấm che nắng.) Where are my shades? Mặt trời quá chói. . Xem thêm: bóng râm. Xem thêm:
An shades of (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shades of (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shades of (someone or something)