shag ass (out of something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
cái mông giả làm ra (tạo) (ở chỗ nào đó hoặc chỗ nào đó)
1. tiếng lóng thô lỗ Để đi du lịch hoặc khởi hành từ một nơi nào đó rất nhanh chóng hoặc vội vã. Một lớn từ sở có có thể được sử dụng giữa "shag" và "ass." Tốt hơn là chúng ta nên giả ngu nếu chúng ta đến sân bay đúng giờ! Khi chúng tui nhìn thấy hình bóng của một bà già đáng sợ ở đầu cầu thang, chúng tui đã giả vờ thoát khỏi cái bà già ma quái đó nhanh nhất có thể. tiếng lóng thô lỗ Để rời đi hoặc ra khỏi thứ gì đó hoặc nơi nào đó một cách rất lười biếng hoặc miễn cưỡng. Một lớn từ sở có có thể được sử dụng giữa "shag" và "ass." Không có gì nhiều khiến tui phải run rẩy rời khỏi giường lúc 5 giờ sáng .. Xem thêm: ass, of, shag, article abandoned ass
verbSee bag ass out of where. Xem thêm: ass, abandoned abandoned ass out of addition
verbSee bag ass out of someone. Xem thêm: ass, of, out, shag, where
An shag ass (out of something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shag ass (out of something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shag ass (out of something or some place)