Nghĩa là gì:
shell-shocked
shell-shocked /'ʃelʃɔkt/- tính từ
- bị sốc vì tiếng súng đại bác
- bị suy nhược thần kinh vì chiến đấu
shell shocked Thành ngữ, tục ngữ
bị sốc vỏ
1. Ở trạng thái căng thẳng tâm lý, đau khổ hoặc chấn thương do tham gia (nhà) chiến đấu kéo dài. Thuật ngữ này được phổ biến trong Chiến tranh thế giới thứ nhất để chỉ những người lính trở về sau chiến đấu; Nó thường được biết đến nhiều hơn trong thời (gian) hiện lớn với cái tên rối loạn căng thẳng sau chấn thương (PTSD), và vừa mở rộng lớn để bao trùm những tổn thương tâm lý do bất kỳ loại sự kiện đau thương nào gây ra. Anh trai tui may mắn sống sót trở về nhà sau chiến tranh, nhưng anh ấy vừa bị sốc đạn trong suốt phần đời còn lại của mình. Bạn trở lại sau chiến tranh một chút hoài nghi hơn một chút, ít nghiêng về nụ cười hơn, và tất cả người ngay lập tức nghĩ rằng bạn đang bị sốc. Ở trạng thái trả toàn bất tin tưởng, bối rối, đau buồn hoặc sốc do một sự kiện mạnh mẽ và đáng buồn gây ra. Gia đình vừa phải đối mặt với cú sốc sau khi phát hiện ra cha của họ vừa đánh bạc số trước tiết kiệm của họ. Người hâm mộ dường như bị sốc sau khi đội của họ - rất được ưu ái giành chức không địch - bị cướp mất chiến thắng trong những giây cuối cùng của trận đấu .. Xem thêm:
An shell shocked idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shell shocked, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shell shocked