shift for Thành ngữ, tục ngữ
shift for oneself
Idiom(s): shift for oneself AND fend for oneself
Theme: INDEPENDENCE
to get along by oneself; to support oneself.
• I'm sorry, I can't pay your rent anymore. You'll just have to shift for yourself.
• When I became twenty years old, I left home and began to fend for myself.
shift for oneself|shift
v. phr. To live or act independently with no help, guidance or protection from others; take care of yourself. Mrs. McCarthy was forced to shift for herself after her husband died. thay đổi cho (bản thân)
Làm những chuyện cho chính mình; để bất dựa vào sự giúp đỡ hoặc bảo trợ của người khác. Không có gì ngạc nhiên khi những đứa trẻ ngày nay bất thể giữ lại những công chuyện có ý nghĩa, khi chúng được nuông chiều từ khi mới sinh ra và bất thể tự thay đổi khi tan học. Bạn sẽ phải học cách tự thay đổi trước khi bắt đầu vào lớn học .. Xem thêm: about-face about-face for
v. Cung cấp, chăm nom hoặc bảo vệ bản thân mà bất cần hỗ trợ. Được sử dụng theo phản xạ: Các thanh thiếu niên vừa đi cắm trại, tự tin rằng họ có thể tự thay đổi.
. Xem thêm: ca dao. Xem thêm:
An shift for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shift for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shift for