shine up to (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. tỏa sáng với (một)
Để cố gắng thu hút sự ưu ái thông qua những lời tâng bốc hoặc khen ngợi bất chân thành hoặc thái quá. Vì tui đang quyết định xem ai sẽ nhận được khuyến mại, Crystal vừa chiếu cố tui bằng cách mua cà phê cho tui cả tuần. Bạn nên phải từ bỏ chuyện tỏa sáng trước giáo viên như vậy, hoặc bạn sẽ bắt đầu bị bắt nạt bởi những đứa trẻ khác .. Xem thêm: tỏa sáng, lên tỏa sáng trước ai đó
Hình. để cố gắng giành được sự ưu ái của ai đó bằng cách trở nên hi sinh tế hơn. John là một chàng trai tốt, ngoại trừ chuyện anh ấy luôn cố gắng để tỏ ra xứng đáng với giáo sư. Mary bất bao giờ cố gắng để tỏa sáng trước người quản lý .. Xem thêm: tỏa sáng, tỏa sáng tỏa sáng để
Cố gắng gây ấn tượng hoặc làm hài lòng, chú ý đến, như ở George vừa luôn tỏa sáng trước giáo viên, hoặc Cô ấy cha vừa cảnh báo cô về những người đàn ông chiếu cố cô vì trước của cô. [Thông thường; cuối những năm 1800]. Xem thêm: tỏa sáng, lên tỏa sáng để
Không chính thức Để cố gắng gây ấn tượng hoặc làm hài lòng: tỏa sáng trước sếp, hy vọng được tăng lương .. Xem thêm: tỏa sáng, lên. Xem thêm:
An shine up to (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shine up to (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shine up to (one)