shoot through (to somewhere) Thành ngữ, tục ngữ
bắn qua
1. Để đâm hoặc đánh đố ai đó hoặc thứ gì đó bằng một hoặc nhiều đường đạn, chẳng hạn như đạn hoặc mũi tên. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ thường được sử dụng giữa "bắn" và "qua". Tên xã hội đen bắn chết người đàn ông bằng súng Tommy Cupid hẳn vừa bắn trúng trái tim tui bằng mũi tên của hắn, vì tui đã yêu anh một cách không vọng! 2. Để di chuyển hoặc đi du lịch qua một số nơi rất nhanh chóng. Janet phóng nhanh qua vănphòng chốngđến nỗi cô ấy thậm chí bất nghe thấy tui nói, "Xin chào." Chiếc ô tô phóng nhanh qua thị trấn với tốc độ chết người trước khi đâm vào một bên của một tòa nhà. bất chính thức Để rời đi hoặc khởi hành, đặc biệt là rất đột ngột. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh, New Zealand. Giám đốc sáng làm ra (tạo) đã bắt đầu thực hiện dự án chỉ trong sáu tháng, khiến những người còn lại trong chúng tui hơi bị mắc kẹt. Chồng sắp cưới của tui nói rằng anh ấy muốn có con nhưng vừa bắn ngay khi tui nói với anh ấy rằng tui đang mang thai .. Xem thêm: bắn, xuyên qua bắn qua (đến một nơi nào đó)
Để vội vàng khởi hành, bỏ trốn hoặc chạy trốn ( đến một nơi nào đó), đặc biệt là để tránh làm hoặc đối phó với điều gì đó khó chịu hoặc bất mong muốn. Chủ yếu được nghe ở Hoa Kỳ, New Zealand. Sau khi Joey phát hiện ra tui có thai, anh ấy vừa tới Sydney ngay khi có đủ trước mua vé. Nhiều bạn trẻ thà bắn xuyên còn hơn là đối mặt với sau quả do hành động của mình gây ra .. Xem thêm: bắn, xuyên. Xem thêm:
An shoot through (to somewhere) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shoot through (to somewhere), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shoot through (to somewhere)