short strokes Thành ngữ, tục ngữ
Broad strokes
If something is described or defined with broad stokes, then only an outline is given, without fine details.
Different strokes for different folks
(USA) This idiom means that different people do things in different ways that suit them.
Little strokes fell great oaks
Meaning even though something may seem impossible, if you break it up into small parts and take one step at a time, you will succeed. ở trong những nét ngắn
Để ở trong giai đoạn cuối cùng hoặc cuối cùng (của một cái gì đó); sắp trả thành (với) hoặc sắp trả thành (của một cái gì đó). Đặc biệt nói về điều đó vừa kéo dài, gian khổ hoặc tẻ nhạt. Giờ đây, cuối cùng chúng tui đã có máy chủ trực tuyến và ứng dụng ổn định, chúng tui đang trong thời (gian) gian ngắn để cung cấp cho người dùng. Chúng ta sẽ đi những nét ngắn khi chiếc xe tải chuyển đến mang theo những thứ cuối cùng của chúng ta từ ngôi nhà cũ .. Xem thêm: nét ngắn, nét nét ngắn
Giai đoạn cuối cùng hoặc giai đoạn cuối (của một cái gì đó). Đặc biệt nói về điều đó vừa kéo dài, gian khổ hoặc tẻ nhạt. Giờ đây, cuối cùng chúng tui đã có máy chủ trực tuyến và ứng dụng ổn định, chúng tui đang trong thời (gian) gian ngắn để cung cấp cho người dùng. Chúng ta sẽ ở trong những đoạn ngắn khi chiếc xe tải chuyển động đến với những thứ cuối cùng của chúng ta từ ngôi nhà cũ .. Xem thêm: short, stroke. Xem thêm:
An short strokes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with short strokes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ short strokes