sift (something) from (something else) Thành ngữ, tục ngữ
sàng lọc (thứ gì đó) khỏi (thứ khác)
1. Theo nghĩa đen, sử dụng một cái rây hoặc một công cụ hoặc phương pháp tương tự để loại bỏ những thứ nhỏ ra khỏi chất lớn hơn. Nhớ dùng rây để rây bớt đường vón cục trước khi cho vào hỗn hợp. Người ta vừa từng sàng lọc những mảnh vàng từ đất ở con sông này vào cuối những năm 1800.2. Để cô lập và loại bỏ thứ gì đó khỏi một số thứ hoặc nhóm lớn hơn sau khi hoặc vừa kiểm tra cẩn thận. Chúng tui có một quy trình đăng ký rất nghiêm ngặt để sàng lọc những ứng viên bất phù hợp khỏi những ứng viên mà chúng tui muốn có trong nhóm của mình .. Xem thêm: sàng sàng lọc thứ gì đó từ thứ gì đó
để loại bỏ điều gì đó khỏi thứ gì đó bằng cách sàng lọc. Fran vừa sàng lọc tất cả các tạp chất khỏi bột trước khi sử dụng nó. Timmy rây tất cả lá từ cát trong hộp cát của mình .. Xem thêm: rây. Xem thêm:
An sift (something) from (something else) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sift (something) from (something else), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sift (something) from (something else)