Nghĩa là gì:
break-through
break-through /'breik'θru:/- danh từ
- (quân sự) sự chọc thủng (trận tuyến)
sift through Thành ngữ, tục ngữ
break through
be successful after overcoming a difficulty Finally there was a breakthrough in the talks aimed at ending the school teacher's strike.
carry through
put into action The steel company carried through their plan to restructure all of their operations.
come through
complete the task, do what is expected We're hoping that Ron will come through with high grades.
dragged through a...
(See look like he was dragged through a knothole)
fall through
not happen, not succeed, not come off, not pan out His plans to write a novel fell through because he didn't get a government grant.
fall through the cracks
not be included, leave out These children fell through the cracks. They didn't learn to read.
follow through
do what you promise, see it through If you promise to help, try to follow through.
get it through one
understand, believe He has got it through his head that he will get a job easily without really making an effort.
get through
succeed in passing an exam or ordeal She has been having trouble gettting through her final exams.
get through one
understand or believe It was difficult to get it through the bank manager's head that I didn't want to borrow any more money. sàng lọc qua
1. Theo nghĩa đen, đưa một số chất qua rây hoặc một công cụ tương tự để loại bỏ các hạt hoặc vật nhỏ hơn. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "sift" và "through." Nhớ rây đường qua rây để loại bỏ đường vón cục trước khi cho vào hỗn hợp. Tiến hành kiểm tra cẩn thận một số chất hoặc nhóm để phân lập hoặc loại bỏ một số chất. Chúng tui đang dành cuối tuần để sàng lọc tất cả các ứng viên để xác định một danh sách ngắn mà chúng tui có thể mang đến cho các cuộc phỏng vấn. Các nhà khai thác điện thoại của chúng tui phải sàng lọc một lượng lớn các cuộc gọi để xác định xem cuộc gọi nào là trò đùa và cuộc gọi nào là hợp pháp. Anh ấy đang sàng qua cát để cố gắng tìm chiếc nhẫn bị mất của mình .. Xem thêm: sàng, qua sàng cái gì đó qua cái gì đó
để làm cho thứ gì đó lọt qua một cái gì đó chẳng hạn như cái sàng. cô ấy rây đường bột qua một cái rây. Vui lòng sàng đất qua màn hình này và xem các mảnh gốm. Xem thêm: sàng, thông qua sàng qua một cái gì đó
để xem xét tất cả các bộ phận của một cái gì đó. Thanh tra cứu hỏa sàng lọc trong đống đổ nát, tìm manh mối về sự khởi đầu của đám cháy. Chúng tui đã sàng lọc tất cả các giấy tờ trong chiếc hòm cũ, nhưng chúng tui không tìm thấy những gì chúng tui đang tìm kiếm .. Xem thêm: sift, qua sàng qua
v. Để tìm kiếm một số đồ đựng hoặc bộ sưu tập: Tôi sàng qua đống đồ giặt để tìm một đôi tất.
. Xem thêm: sift, qua. Xem thêm:
An sift through idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sift through, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sift through