silent partner Thành ngữ, tục ngữ
partners in crime
people who plan and commit crimes together, boozing buddies As kids, Andy and I took apples from a neighbor's tree. We were partners in crime, so to speak.
sparring partner
sparring partner An individual with whom one enjoys arguing, as in
Jim's my best sparring partner. This expression alludes to boxing, where since about 1900 it has denoted the person one practices or trains with. [Mid-1900s] Also see
spar with.
đối tác thầm lặng
Một người nào đó có liên kết chặt chẽ hoặc liên quan đến một doanh nghề hoặc tập đoàn, thường là thông qua đầu tư tài chính, để sẻ chia rủi ro và phần thưởng của họ mà bất cần tham gia (nhà) vào hoạt động và quản lý hàng ngày của họ. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Cha của Dave vừa đồng ý làm đối tác thầm lặng khi chúng tui thành lập công ty, để chúng tui điều hành công ty sau khi thành lập. Trong nỗ lực truy quét tham nhũng, các nhà điều tra liên blast vừa bắt đầu xem xét các đối tác thầm lặng khác nhau có thể đang tài trợ cho chuyện buôn bán ma túy trên khắp đất nước .. Xem thêm: đối tác, im lặng. Xem thêm: