Nghĩa là gì:
oblivion
oblivion /ə'bliviən/- danh từ
- sự lãng quên
- to fall (sink) into oblivion: bị lâng quên, bị bỏ đi
sink into oblivion Thành ngữ, tục ngữ
chìm vào quên lãng
1. Trở nên lạc vào sự mờ mịt; để bất được ai biết đến hoặc nhớ đến. Nhà thơ chìm vào quên lãng sau chiến tranh, chỉ trở lại với công chúng sau khi một kho lưu trữ các tác phẩm của ông được phát hiện trong tầng hầm của một nhà kho bỏ hoang ở Đông Đức. Ông có quan điểm khá hoài nghi về chuyện làm cha mẹ, tin rằng người ta chỉ có con để tránh bị chìm vào quên lãng. Đi vào trạng thái không thức trả toàn. Điều cuối cùng tui nhớ là bác sĩ yêu cầu tui đếm đến mười trước khi thuốc gây mê toàn thân có hiệu lực và tui chìm vào quên lãng. Anh vừa kiệt sức đến mức chìm vào quên lãng ngay lúc đầu tui đập vào gối .. Xem thêm: lãng quên, chìm chìm vào quên lãng
Hình. để mờ dần vào sự mờ mịt. Cô ấy có thể nổi tiếng bây giờ, nhưng chẳng bao lâu nữa cô ấy sẽ chìm vào quên lãng. Những năm cuối đời, Wally Wilson chìm vào quên lãng và cứ thế lụi tàn .. Xem thêm: lãng quên, chìm nghỉm. Xem thêm:
An sink into oblivion idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sink into oblivion, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sink into oblivion