sit with (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. ngồi với (một)
1. Để cung cấp công ty cho một người ở trong hoặc hạn chế trên giường. Tommy yêu cầu tui ngồi cùng anh ấy sau khi tỉnh dậy sau một cơn ác mộng kinh hoàng. Chúng tui muốn đảm bảo rằng luôn có ai đó ngồi cùng Paul khi anh ấy ở trong bệnh viện. Cung cấp dịch vụ chăm nom cho những người bất thể tự chăm nom bản thân, đặc biệt là trong thời (gian) gian ngắn. Nhờ khoản trợ cấp mà chúng tui nhận được, chúng tui đã có thể thuê một người ngồi với dì Josephine vài giờ mỗi ngày và cho người mẹ tội nghề của tui được nghỉ ngơi xứng đáng. Bạn sẽ đến và ngồi với bọn trẻ trong khi tui đi sửa xe chứ? Xem thêm: ngồi ngồi với ai đó
1. ở với ai đó; để ngồi lên với ai đó. Chú tui đã ngồi với tui trong ngày đầu tiên vào bệnh viện
2. ở cùng và chăm nom một hoặc nhiều trẻ em; để trông trẻ cho ai đó. Tôi thuê bà Wilson ngồi với lũ trẻ. Chúng tui không thể đi ăn tối vì bất tìm được ai ngồi cùng bọn trẻ .. Xem thêm: ngồi. Xem thêm:
An sit with (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sit with (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sit with (one)