Nghĩa là gì:
popper
popper- khuy bấm (khuy nhỏ cho quần áo có hai mảnh ấn vào nhau)
skull popper Thành ngữ, tục ngữ
hộp sọ
1. tiếng lóng Đau đầu hoặc đau nửa đầu dữ dội. Nó bắt đầu chỉ là một cơn đau nhói trên trán của tôi, nhưng đến cuối ngày, tui phải chịu đựng một cơn đau đầu nổ tung toàn bộ. Đó là một đêm tuyệt cú vời, nhưng tui thức dậy với một hộp sọ thật sự và cảm giác buồn nôn tồi tệ nhất trong đời. tiếng lóng Một cái gì đó rất khó hiểu, phức tạp hoặc khó hiểu. A: "Dường như bất có cách nào để chúng tui có thể đạt được hạn ngạch của mình mà bất vượt quá ngân sách." B: "Chắc chắn đó là một chiếc hộp sọ." Tôi thích cố gắng tìm ra các ô chữ trên báo vào mỗi Chủ nhật. Hôm nay là một trò bắn súng đầu lâu trả toàn! 3. tiếng lóng Một thứ gì đó kích thích các giác quan của một người ở một mức độ cực độ. Chà, ly bia mà bạn đưa cho tui là một ly bia đầu lâu thật! Nồng độ cồn trong mỗi thứ đó là bao nhiêu? Skull-popper
verbXem Skull-buster. Xem thêm:
An skull popper idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with skull popper, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ skull popper