slam (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. bang (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Chỉ trích tất cả khía cạnh của ai đó hoặc điều gì đó rất gay gắt. Giáo sư đập mạnh tờ giấy của tôi, gọi đó là một sự lãng phí giấy. Ông chủ bùng nổ trong cuộc họp, ném đá tất cả người liên quan đến dự án xấu số. Ăn hoặc nói chung là uống một thứ gì đó thật nhanh, đặc biệt là với khối lượng lớn. Anh ấy ngồi ở quầy bar nốc bia và bắn tequila nhanh đến mức tui nghĩ chúng tui sẽ phải bế anh ấy về nhà. Cô ấy là một tay ăn tốc độ chuyên nghề — cô ấy thực sự kiếm sống bằng chuyện đóng những chiếc xúc xích và cánh gà .. Xem thêm: bang slamming
1. tiếng lóng Thực sự thú vị, thú vị, hoặc thú vị; tuyệt cú cú cú vời. Thường được đánh vần là "slammin '." Ban nhạc vừa phát hành một anthology mới gây ấn tượng mạnh. Tôi bất thể ngừng nghe nó! Đó là một buổi biểu diễn tuyệt cú cú cú vời vào thứ Bảy. Nó tương tự như một bữa tiệc khổng lồ! 2. tiếng lóng Rất hấp dẫn về mặt tình dục. Thường được đánh vần là "slammin '." Tôi bất thể tin rằng có bao nhiêu cô gái slammin 'trong lớp econ của tui .. Xem thêm: bang bang
1. TV. để chỉ trích ai đó hoặc điều gì đó. Thư ký địt sếp ởphòng chốngnọ, sếp địt thư ký ởphòng chốngkhác.
2. N. một lời chỉ trích. Harry lại nhận thêm một lần nữa về kỷ sáu bán hàng mà lực lượng bán hàng vừa tạo ra cho cuộc họp.
3. TV. để uống một cái gì đó nhanh chóng. Bart uống cạn vài ly bia và bỏ đi. đập một vài cốc bia
verbXem một cốc bia. Xem thêm: bia, bang slamming
mod. tuyệt cú cú cú vời. Chúng tui đã có một lần đánh nhau vào đêm qua. . Xem thêm: slam. Xem thêm:
An slam (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with slam (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ slam (someone or something)