slant against (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. nghiêng về (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để phụ thuộc vào hoặc nghiêng vào một cái gì đó. Anh ta nghiêng người phụ thuộc vào khung cửa, mắt nheo lại và khoanh tay trong khi tui thu dọn đồ đạc vào vali. Hàng rào vừa bị cây thường xuân đè nặng đến mức nó bắt đầu nghiêng về phía bên của ngôi nhà. Để nắm giữ, thay mặt hoặc chơi thành kiến với ai đó hoặc điều gì đó. Trong khi tờ báo thường chống lại chính trị gia (nhà) này, nó vừa được đưa ra ủng hộ đề xuất cải cách thuế mới của bà. Nhóm luôn chống lại bất kỳ hình thức kiểm soát hoặc can thiệp nào của chính phủ, thay vào đó là thúc đẩy bãi bỏ quy định và quyền tự chủ cấp nhà nước.3. Viết hoặc trình bày một cái gì đó theo cách để hình thành, thay mặt hoặc chơi thành một thành kiến chống lại một ai đó hoặc một cái gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "xiên" và "chống lại". Hãy cố gắng giữ cho bài viết của bạn trung lập — chúng tui không muốn bạn nghiêng bài viết của mình chống lại bất kỳ chính trị gia (nhà) hoặc đảng phái chính trị nào. Với mục đích đơn giản là trình bày sự thật, rõ ràng là đạo diễn vừa nghiêng bộ phim tài liệu chống lại hệ thống tư pháp hình sự .. Xem thêm: xiên cái gì đó chống lại ai đó hoặc cái gì đó
để trời vị điều gì đó chống lại ai đó hoặc điều gì đó; để vặn vẹo thông tin để nó chống lại ai đó hoặc điều gì đó. Nhà văn nghiêng về câu chuyện chống lại những người dân không tội của thị trấn. Cô phóng viên vừa nghiêng câu chuyện của cô ấy chống lại một đảng chính trị .. Xem thêm: nghiêng chống lại một cái gì đó
để yên tâm chống lại một cái gì đó. Tủ sách phụ thuộc vào tường và phải thẳng. Tấm gỗ xẻ trái xéo so với ga ra .. Xem thêm: lam nghiêng. Xem thêm:
An slant against (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with slant against (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ slant against (someone or something)