sleight of hand Thành ngữ, tục ngữ
Sleight of hand
Sleight of hand is the ability to use your hands in a clever way, like a magician performing tricks you can't see. tay sai
Lừa gạt hoặc lừa dối. Cụm từ này thường xuyên nhưng bất phải lúc nào cũng dùng để chỉ các chuyển động tay thực tế. Bàn tay khéo léo của nhà ảo thuật khiến đám đông kinh ngạc khi anh ta làm ra (tạo) ra một cùng xu khác biến mất. Chỉ cần một chút khéo léo, chúng ta có thể thay thế tên của bạn trong danh sách bằng một người khác, đừng e sợ .. Xem thêm: hand, of slight of duke
Lừa gạt, ranh ma, như trong Bằng cách nào đó của bàn tay họ quản lý để bỏ qua tất cả các khoản trước thưởng. Thuật ngữ này đen tối chỉ chuyện thực hiện các trò ảo thuật bằng tay. Việc sử dụng theo nghĩa bóng của nó có niên lớn từ khoảng năm 1700.. Xem thêm: bàn tay, của sự khéo léo của bàn tay
sự thể hiện của sự khéo léo, đặc biệt là lừa dối, khéo léo hoặc xảo quyệt. Theo nghĩa đen, cụm từ này có nghĩa là 'sự khéo léo bằng tay trong chuyện thực hiện một thủ thuật gợi cảm' .. Xem thêm: hand, of ˌsleight of ˈhand
1 điều gì đó được thực hiện với các chuyển động rất nhanh và khéo léo của (các) tay để người khác bất thể thấy điều gì thực sự vừa xảy ra: Thủ thuật được thực hiện đơn giản chỉ bằng sự khéo léo của bàn tay.
2 khéo léo sử dụng các dữ kiện hoặc số liệu để làm ra (tạo) cho tất cả người ấn tượng sai về điều gì đó hoặc khiến họ tin điều gì đó bất đúng sự thật: Chúng tui bây giờ nhận ra rằng phần lớn các nghiên cứu của Burt vừa được trình bày với một mô hình thống kê của bàn tay .. Xem thêm: hand, of. Xem thêm:
An sleight of hand idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sleight of hand, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sleight of hand