Nghĩa là gì:
break-through
break-through /'breik'θru:/- danh từ
- (quân sự) sự chọc thủng (trận tuyến)
slice through Thành ngữ, tục ngữ
break through
be successful after overcoming a difficulty Finally there was a breakthrough in the talks aimed at ending the school teacher's strike.
carry through
put into action The steel company carried through their plan to restructure all of their operations.
come through
complete the task, do what is expected We're hoping that Ron will come through with high grades.
dragged through a...
(See look like he was dragged through a knothole)
fall through
not happen, not succeed, not come off, not pan out His plans to write a novel fell through because he didn't get a government grant.
fall through the cracks
not be included, leave out These children fell through the cracks. They didn't learn to read.
follow through
do what you promise, see it through If you promise to help, try to follow through.
get it through one
understand, believe He has got it through his head that he will get a job easily without really making an effort.
get through
succeed in passing an exam or ordeal She has been having trouble gettting through her final exams.
get through one
understand or believe It was difficult to get it through the bank manager's head that I didn't want to borrow any more money. cắt qua (cái gì đó)
1. Để cắt tất cả các con đường đến phía bên kia của một cái gì đó bằng hoặc bằng một lưỡi dao. Chúng tui sẽ phải vượt qua những thanh an toàn này trước khi có thể đưa bạn ra khỏi đó. Họ sử dụng một tia laser tiên tiến để cắt xuyên qua khối u mà bất làm tổn thương các mô khỏe mạnh. Để di chuyển hoặc đi qua vật gì đó một cách nhanh chóng và sạch sẽ, chẳng hạn như một con dao. Cầu thủ này xuyên thủng hàng trước vệ của đối phương với tốc độ và sự nhanh nhẹn đáng nể. Thị trường chứng khoán cuối cùng vừa vượt qua mức cao nhất thiết lập trước khi nền kinh tế sụp đổ. Âm thanh duy nhất vào buổi sáng hôm đó là tiếng chim và mái chèo của tui cắt qua mặt nước khi tui chèo thuyền qua hồ .. Xem thêm: lát cắt, thông qua cắt qua một cái gì đó
để cắt qua một cái gì đó với chuyển động cắt. Người đầu bếp cắt lát thịt giăm bông như thể đó là bơ. Con dao quá xỉn để cắt qua cà chua .. Xem thêm: cắt lát, cắt qua cắt qua
v.
1. Để cắt bỏ thứ gì đó: Đầu bếp dùng dao sắc cắt qua cà chua.
2. Để di chuyển như một con dao xuyên qua một cái gì đó: Chiếc ca nô cắt ngang qua mặt nước.
. Xem thêm: lát cắt, xuyên suốt. Xem thêm:
An slice through idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with slice through, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ slice through