slide out of (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
trượt ra khỏi (một cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Để thoát hoặc đẩy ra khỏi một số nơi, khu vực hoặc sự vật một cách trơn tru, dễ dàng hoặc kín đáo. Tôi trượt ra khỏiphòng chốngtrước khi giáo viên chú ý đến tôi. Sau khi bạn giải phóng bắt, ổ đĩa sẽ trượt ngay ra khỏi máy tính lớn. Để khiến ai đó hoặc thứ gì đó phải thoát ra hoặc đẩy ra khỏi một số nơi, khu vực hoặc sự vật một cách trơn tru, dễ dàng hoặc kín đáo. Anh ta trượt con trai mình ra khỏi bộ quần áo ướt và quấn nó trong một chiếc khăn bông ấm áp. Bạn sẽ nên phải hết sức cẩn thận khi trượt tấm kim loại ra khỏi hộp chứa .. Xem thêm: ra, trượt trượt vật gì đó ra khỏi vật gì đó
và trượt vật gì đó ra ngoài để trượt hoặc trượt ra khỏi cái gì đó mà bất cần nỗ lực nhiều. Người thợ săn rút dao ra khỏi vỏ và chuẩn bị lột da con nai. Anh ấy trượt ra khỏi cái hộp nặng .. Xem thêm: of, out, accelerate accelerate out of article
để trượt hoặc lướt ra khỏi thứ gì đó mà bất tốn nhiều sức lực. Mary trượt ra khỏi xe và chạy ra cửa trước. CD-ROM trượt ra khỏi máy tính .. Xem thêm: of, out, slide. Xem thêm:
An slide out of (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with slide out of (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ slide out of (something or some place)