slip past (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. trượt qua (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để vượt qua hoặc đi vòng quanh ai đó hoặc điều gì đó một cách lén lút hoặc kín đáo; để tránh hoặc trốn tránh ai đó hoặc điều gì đó. Tên tội phạm lách qua rào chắn của cảnh sát mà bất bị phát hiện. Tôi dồn tên trộm vào chân tường, nhưng hắn vừa vượt qua được tôi. Để lén lút hoặc buôn lậu ai đó hoặc thứ gì đó (đến hoặc qua một số đất điểm) mà bất bị ai đó hoặc thứ gì khác để ý hoặc xem xét kỹ lưỡng. Anh trai tui và những người bạn của anh ấy vừa cố gắng đưa tui qua quầy rượu để tui có thể vào uống bia với họ, nhưng anh ấy vừa kiểm tra giấy tờ tùy thân của chúng tui và từ chối tôi. Công ty vừa bị phạt 3,5 triệu đô la vì để lọt một số khiếm khuyết về an toàn trước các cơ quan quản lý .. Xem thêm: quá khứ, trượt trượt ai đó hoặc điều gì đó vượt qua ai đó hoặc điều gì đó
khiến ai đó hoặc điều gì đó vượt qua người nào đó hoặc điều gì đó bất được chú ý; quản lý để vượt qua sự giám sát của ai đó. Tôi trượt một người bạn khác của mình băng qua cửa mở vào rạp chiếu phim. Bạn có nghĩ rằng tui có thể trượt cái xúc xích này qua mặt các nhân viên biển quan không? Tôi vừa trượt một tờ giấy bạc qua người bảo vệ .. Xem thêm: quá khứ, trượt trượt qua ai đó hoặc điều gì đó
để lẻn hoặc di chuyển qua ai đó hoặc điều gì đó bất được chú ý. Không thể vượt qua các lính canh có vũ trang và máy dò kim loại. Bạn có nghĩ rằng mình sẽ trượt qua ngưỡng cửa mà bất bị nhìn thấy? Xem thêm: quá khứ, trượt. Xem thêm:
An slip past (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with slip past (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ slip past (someone or something)