Nghĩa là gì:
abiogenetic abiogenetic /,eibaioudʤi'netik/- tính từ
- (sinh vật học) phát sinh tự nhiên
slip through the net Thành ngữ, tục ngữ
a bee in her bonnet
upset, a bit angry, on edge Aunt Betsy was kind of cranky, like she had a bee in her bonnet.
cup runneth over
feeling too full of love or joy or happiness My cup runneth over whenever I listen to Mother Teresa.
Internet
a system of computers, World Wide Web If you want to know more about any topic, get on the Internet.
mad as a hornet
very angry, in a fighting mood He was as mad as a hornet when he came to work this morning.
net surfer
a person who frequently uses the Internet Lisa is a net surfer. She can help you get on the Internet.
stir up a hornet
make many people angry, do something that many people don
surf the Net
survey the Internet or global computer network Olga is surfing the Net again - looking for a boy in the US.
barnet
hair; from the Cockney rhyming slang barnet fair
beef bayonet
the penis
partnet in crime
best friend lọt qua lưới
Để bất bị chú ý hoặc bất được chú ý; không tình bị bỏ qua hoặc bị bỏ qua, đặc biệt là trong hệ thống công ty, chính trị hoặc xã hội. Với các vấn đề khác như nghiện ma túy và thất nghề đang được chính phủ ưu tiên, phúc lợi của trẻ em trong hệ thống nuôi dưỡng thường xuyên lọt lưới. Tất cả chúng tui đều bận rộn với chuyện chuẩn bị các hợp cùng cho thỏa thuận mới này đến nỗi bữa tối tri ân mà chúng tui đã hứa với các thực tập sinh của mình chỉ đơn giản là lọt qua lưới .. Xem thêm: net, slip, through blooper through net
TIẾNG ANH
THÔNG DỤNG
1. Nếu ai đó hoặc thứ gì đó lọt qua lưới, họ sẽ bất được giúp đỡ hoặc nhận thấy bởi những người hoặc hệ thống cần bảo vệ hoặc đối phó với họ. Bằng cách nào đó, những đứa trẻ này vừa lọt vào lưới của các nhà cung cấp dịch vụ y tế. Thử nghiệm sai có thể có nghĩa là động vật bị nhiễm bệnh đang chui qua lưới. Dù là nữ chính trong bộ phim thành công nhất năm 1989, Kensit dường như lọt lưới các đạo diễn tuyển diễn viên. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói abatement through the net với nghĩa tương tự. Các bác sĩ lo ngại rằng bệnh nhân sẽ rơi qua lưới theo hệ thống mới.
2. Nếu ai đó đang cư xử bất hợp pháp lọt qua mạng, họ sẽ tránh bị hệ thống có nhiệm vụ bắt họ chú ý và bắt được. Cảnh sát thừa nhận rằng theo hệ thống mới, kẻ giết người có thể vẫn lọt qua lưới.
3. Nếu hàng hóa bất hợp pháp lọt qua lưới, hệ thống có nghĩa là sẽ bất tìm thấy chúng. Một lô hàng 44 kg cocaine lọt qua lưới biển quan tại Gatwick. Lưu ý: Biểu hiện thông thường của người Mỹ là rơi qua các vết nứt. . Xem thêm: lọt lưới, trượt chân, chui qua trượt (hoặc rơi) qua lưới
thoát khỏi hoặc bị một thứ gì đó có tổ chức bắt hoặc đối phó với bạn. 1977 Margaret Drabble Xét cho cùng thì Kỷ băng hà Anh là một nước phúc lợi, và bất nhiều nước lọt lưới của nó. . Xem thêm: mạng, lọt qua, qua lọt qua ˈnet
khi ai đó / thứ gì đó lọt qua mạng, một tổ chức hoặc hệ thống bất tìm thấy chúng / nó và xử lý chúng / nó: Chúng tui đã cố gắng liên hệ đều là học trò cũ nhưng một hai lần lọt lưới .. Xem thêm: net, vuot qua, qua. Xem thêm:
An slip through the net idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with slip through the net, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ slip through the net