smart alec(k) Thành ngữ, tục ngữ
smart alec(k)
Một người pha trò và sử dụng lời mỉa mai để cố tỏ ra dí dỏm, nhưng thay vào đó lại bị coi là phiền phức. Tôi vừa chịu đủ những trò khôn ngoan của ông già thông minh đó, vì vậy tui rời bữa tiệc sớm. Đừng là một người thông minh như vậy, Sally.. Xem thêm: thông minhaleck thông minh
Một cá nhân tự quyết đoán trơ trẽn hoặc đáng ghét, một người khôn ngoan, như trong Giáo viên mới thường gặp khó khăn khi đối phó với alecks thông minh trong các lớp học của họ. Thành ngữ này, có từ giữa những năm 1800, có lẽ đen tối chỉ đến một người trong mô tả này tên là Alec hoặc Alexander, nhưng danh tính của anh ta vừa bị thất lạc. . Xem thêm: aleck, smarta acute alec
ANH hay a acute aleck
Acute alec hoặc acute aleck là người rất thông minh và thường có thể trả lời các câu hỏi trong một cách thông minh. Lưu ý: Đôi khi người ta đánh vần `alec' và `aleck' bằng các chữ cái đầu viết hoa dưới dạng tên. Họ vừa có một số luật sư thông minh từ London để phản đối bảo lãnh. Lưu ý: Bạn có thể dùng acute alec và acute aleck trước danh từ. Tôi ghét những đứa trẻ thông minh nói như từ điển. Lưu ý: Bạn sử dụng cách diễn đạt này để thể hiện rằng bạn thấy ai đó thật phiền phức. Lưu ý: Alec hoặc Aleck là dạng rút gọn của tên Alexander. . Xem thêm: alec, smartsmart alec (or aleck)
một người bị coi là khó chịu vì họ biết rất nhiều hoặc luôn có câu trả lời thông minh cho một câu hỏi. Từ tên cá nhân nam Alec, dạng viết tắt của Alexander.. Xem thêm: alec, thông minh. Xem thêm:
An smart alec(k) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with smart alec(k), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ smart alec(k)