smuggle (someone or something) through (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
buôn lậu (ai đó hoặc thứ gì đó) qua (thứ gì đó hoặc nơi nào đó)
Để vận chuyển ai đó hoặc thứ gì đó qua biên giới nào đó hoặc đi qua một tổ chức giám sát nó một cách lén lút hoặc ẩn náu, đặc biệt là khi làm như vậy là bất hợp pháp . A: "Tôi thực sự nhớ món xúc xích tươi mà họ làm ở quê nhà, nhưng tui không thể mang nó qua biển quan với tôi." B: "Tôi sẽ cố gắng buôn lậu một ít qua biển quan cho bạn vào lần tới khi tui đến thăm." Tôi vừa buôn lậu gần ba batter cỏ dại qua biên giới .. Xem thêm: lậu, thông qua buôn lậu ai đó hoặc thứ gì đó qua
(cái gì đó) để di chuyển thứ gì đó qua trạm gác hoặc hàng rào khác một cách bất hợp pháp và bí mật. Các nhân viên vừa lén đưa đứa trẻ qua hàng rào để nó có thể ở cùng mẹ. Chúng tui cũng nhập lậu một số hàng hóa khác qua .. Xem thêm: buôn lậu, qua. Xem thêm:
An smuggle (someone or something) through (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with smuggle (someone or something) through (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ smuggle (someone or something) through (something or some place)