sneak out (of some place) Thành ngữ, tục ngữ
lẻn ra (khỏi một số nơi)
Để thoát khỏi một nơi nào đó một cách yên tĩnh, lén lút, kín đáo hoặc kín đáo. Tôi cố gắng lẻn ra khỏiphòng chốngmà bất bị giáo viên nhận ra. Em sẽ phải đợi cho đến khi bố mẹ em ngủ say thì em mới có thể lẻn ra ngoài có thể đến gặp anh .. Xem thêm: ra ngoài, lẻn lẻn ra (của một nơi nào đó)
để đi ra khỏi một nơi một cách lặng lẽ và trong bí mật. Tôi lẻn ra khỏi cuộc họp, hy vọng bất ai để ý. Jamie nhìn thấy tui và lén lút với tui .. Xem thêm: ra ngoài, lén lút. Xem thêm:
An sneak out (of some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sneak out (of some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sneak out (of some place)