sneak up (on someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. lẻn (với ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Tiếp cận ai đó hoặc điều gì đó một cách lén lút, lén lút để bất bị chú ý. Đừng lén theo dõi tui như thế — bạn làm tui sợ hãi cuộc đời! Chúng tui không muốn lính canh nhìn thấy chúng tôi, vì vậy chúng tui nên phải lẻn từ phía sau. Để đến với ai đó hoặc một số nhóm dần dần hoặc bất bị chú ý. Tôi vừa quá bận rộn với công chuyện của mình nên kỷ niệm ngày cưới của chúng tui đã trả toàn lấn át tôi. Thời hạn đang đến gần với chúng tui và chúng tui vẫn chưa đạt được tiến bộ đáng kể nào .. Xem thêm: lén lút, ai đó, lên lén theo dõi ai đó hoặc điều gì đó
để tiếp cận ai đó hoặc điều gì đó một cách âm thầm và bí mật (an ninh) . Làm ơn đừng lén lút với tui như vậy. Tôi lén ăn bánh, hy vọng bất ai nhìn thấy mình. ai đó vừa làm .. Xem thêm: bật, lẻn, lên anchorage lén
v.
1. Để di chuyển hoặc hoạt động một cách bí mật (an ninh) hoặc lén lút về phía ai đó: Kẻ trộm lẻn vào phía sau khách du lịch và lấy cắp hành lý của họ.
2. lẻn vào Để tiếp cận một cách bất ngờ và bất ngờ: Ngày đầu xuân lẻn đến mà tui vẫn chưa đi trượt tuyết. Đừng đánh lén tui như vậy!
. Xem thêm: len lén, up. Xem thêm:
An sneak up (on someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sneak up (on someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sneak up (on someone or something)