snoop about (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
rình mò (một cái gì đó hoặc một số nơi)
Để điều tra, tìm kiếm hoặc hỏi một cách bất cần thiết về một cái gì đó hoặc một số nơi. Hãy nói với tui rằng cảnh sát sẽ bất tìm thấy bất kỳ bằng chứng buộc tội nào nếu họ bắt đầu rình mò vănphòng chốngcủa bạn. Gần đây Sarah hay rình mò — tui nghĩ cô ấy bắt đầu nghi ngờ tui .. Xem thêm: snoop. Xem thêm:
An snoop about (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with snoop about (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ snoop about (something or some place)