so I see! Thành ngữ, tục ngữ
vậy tui hiểu
Đó rõ ràng là trường hợp. Được sử dụng đặc biệt khi một người bất thích những gì đang được thảo luận. A: "Bố ơi, Tommy đang làm loạn với ngũ cốc của mình!" B: "Vậy tui hiểu rồi, em yêu. Tôi sẽ đi lấy khăn giấy để lau nó." A: "Chúng tui đã gặp phải một số vấn đề khi kết xuất cảnh quay, vì vậy nó trông hơi méo mó." B: "Vâng, vậy tui hiểu.". See more: see so Isee!
vừa từng nói rằng ai đó bất nên phải nói với bạn về tình huống hiện tại bởi vì điều đó là hiển nhiên, đặc biệt là khi bạn bất hài lòng về nó: 'Tôi sợ tui "Tôi hơi muộn sáng nay." "Vậy tui hiểu rồi.". Xem thêm:
An so I see! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with so I see!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ so I see!