so much the worse (for someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. càng tệ hơn
Điều đó thậm chí còn tệ hơn. Nếu chính sách của họ kết thúc làm tê liệt giai cấp công nhân, thì thời cơ tiếp tục nắm quyền sau các cuộc bầu cử tiếp theo càng trở nên tồi tệ hơn .. Xem thêm: càng nhiều, càng tệ càng tệ hơn (cho ai đó hoặc cái gì đó)
Điều đó thậm chí còn tồi tệ hơn (đối với một người hoặc một sự vật cụ thể). Nếu chính sách của họ kết thúc làm tê liệt giai cấp công nhân, thì thời cơ tiếp tục nắm quyền sau các cuộc bầu cử tiếp theo càng trở nên tồi tệ hơn. Những người lớn tuổi vừa phải đối mặt với những thách thức nếu họ phải trở lại nơi làm chuyện muộn trong cuộc sống; càng tệ hơn nếu điều đó liên quan đến chuyện làm chủ các tiến bộ công nghệ mà họ có thể có ít hoặc bất có kinh nghiệm .. Xem thêm: much, someone, bad so abundant the bad for
được sử dụng để gợi ý rằng một vấn đề, sự thất bại, hoặc sự kiện hoặc tình huống bất may khác là lỗi của một người được chỉ định và người nói bất cảm thấy bất kỳ mối quan tâm lớn nào về điều đó .. Xem thêm: nhiều, tệ hơn. Xem thêm:
An so much the worse (for someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with so much the worse (for someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ so much the worse (for someone or something)