Nghĩa là gì:
glistening glisten /'glisn/- danh từ
- tia sáng long lanh, ánh lấp lánh
social listening Thành ngữ, tục ngữ
lắng nghe xã hội
Trong tiếp thị, sử dụng sự hiện diện trên mạng xã hội của doanh nghề để tìm hiểu điều gì khiến khách hàng quan tâm và cách họ xem doanh nghề như một thương hiệu, với mục tiêu xác định các xu hướng có thể được sử dụng để phát triển doanh nghề trong tương lai . Rất nhiều thương hiệu lớn hiện nay tham gia (nhà) vào chuyện lắng nghe xã hội và thường kết thúc chuyện cung cấp sản phẩm phụ thuộc trên gợi ý trực tiếp của người tiêu dùng .. Xem thêm: nghe, xã hội. Xem thêm:
An social listening idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with social listening, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ social listening