Nghĩa là gì:
glove puppet glove puppet- danh từ
- con rối được người ta thọc tay vào để điều khiển
sock puppet Thành ngữ, tục ngữ
beat ngụy
Một tài khoản mạng xã hội trong đó một người trình bày sai danh tính của họ, thường xuất hiện với tư cách là một người khác cùng ý với quan điểm hoặc nhận xét được thể hiện thông qua tài khoản chính của họ. Tên gọi này dùng để chỉ một loại rối tay, trong đó có một chiếc tất được đeo trên tay. Sau một thời (gian) gian, người ta phát hiện ra rằng vị giám đốc điều hành này có một số tài khoản Twitter bù nhìn, tài khoản mà anh ta sử dụng để nói về công chuyện kinh doanh của mình và thu hút khách hàng đến trang web của mình. Không mất nhiều thời (gian) gian cho đến khi những con rối beat lật ngược chủ đề với các bài đăng gây tranh cãi, tất cả đều rất tương tự nhau về giọng điệu và phong cách. Tôi hoài nghi về 200 bài đánh giá phát sáng này — tui cá là tất cả đều là của những con rối bít tất .. Xem thêm: rối, sock. Xem thêm:
An sock puppet idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sock puppet, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sock puppet