soften (one's or someone's) stance (on something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. làm dịu lập trường của (ai đó hoặc của ai đó) (về điều gì đó)
1. Để trở nên bớt nghiêm khắc, nghiêm khắc hoặc bất linh hoạt trong vị trí hoặc niềm tin của một người (liên quan đến điều gì đó). Bố của chúng tui luôn nói rằng ông ấy sẽ bất bao giờ để chúng tui có điện thoại riêng, nhưng ông ấy vừa giảm bớt quan điểm của mình khi chị gái tui và tui bắt đầu học trung học. Thượng nghị sĩ vừa chỉ ra rằng bà có thể đang giảm nhẹ lập trường của mình về vấn đề cải cách thuế. Khiến người khác trở nên bớt nghiêm khắc, nghiêm khắc hoặc thiếu linh hoạt trong vị trí hoặc niềm tin của họ (liên quan đến điều gì đó). Tôi vừa cố gắng làm dịu quan điểm của sếp về chuyện cho tất cả nhân viên mới nghỉ chuyện hưởng lương. Chính phủ ban đầu kiên quyết với quan điểm của họ về vấn đề gây tranh cãi, nhưng các cuộc biểu tình liên tục trên khắp đất nước dường như đang làm dịu lập trường của họ .. Xem thêm: làm mềm, lập trường làm dịu lập trường của một người (về ai đó hoặc điều gì đó)
Quả sung. để giảm mức độ nghiêm trọng của vị trí của một người liên quan đến ai đó hoặc điều gì đó. Nếu anh ấy nhẹ nhàng lập trường về vấn đề này, tui có thể dễ dàng hợp tác hơn .. Xem thêm: mềm mỏng, lập trường. Xem thêm:
An soften (one's or someone's) stance (on something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with soften (one's or someone's) stance (on something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ soften (one's or someone's) stance (on something)