Nghĩa là gì:
entirely
entirely /in'taiəli/- phó từ
- toàn bộ, toàn vẹn, trọn vẹn; hoàn toàn
something else entirely Thành ngữ, tục ngữ
một cái gì đó trả toàn khác
Một tình huống hoặc một nhóm trả cảnh trả toàn khác. Được sử dụng để nhấn mạnh rằng thực tế của một cái gì đó khắc nghiệt hơn một số điều kiện hoặc tình huống khác, dễ chấp nhận hơn. Nghỉ một hoặc hai ngày để giải quyết tình hình là một chuyện, nhưng đi làm gần một tháng lại là chuyện trả toàn khác. Tôi không cùng thất vọng — tui hoàn toàn chết lặng! Ý tui là, chuyện bị bắt gặp uống một vài ly bia hoặc hút một bình nhỏ là đẹp ngang với một đứa trẻ ở độ tuổi của bạn, nhưng chuyện xử lý các loại ma túy nặng ra khỏi tủ của bạn lại là một chuyện hoàn toàn khác .. Xem thêm: else, something. Xem thêm:
An something else entirely idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with something else entirely, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ something else entirely