sore head Thành ngữ, tục ngữ
Like a bear with a sore head
(UK) If someone's like a bear with a sore head, they complain a lot and are unhappy about something. đau đầu
Đau đầu, đặc biệt là đau đầu xảy ra trong khi hoặc do nôn nao. Tôi thức dậy với một cái đầu đau và mùi vị thối trong miệng, và tui cố nhớ lại chính xác những gì vừa xảy ra trong bữa tiệc đêm qua. A: "Oof, đừng ồn ào như vậy, tui hơi đau đầu." B: "Có chuyện gì vậy? Trói quá nhiều vào đêm qua?". Xem thêm: đau đầu, đau nhức. Xem thêm:
An sore head idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sore head, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sore head