sound the alarm Thành ngữ, tục ngữ
alarm
alarm see
false alarm.
false alarm
false alarm A warning signal that is groundless, made either by mistake or as a deliberate deception. For example,
The rumor that we were all going to get fired was just a false alarm, or
Setting off a false alarm is a criminal offense. This expression, first recorded in 1579, today is often used for a report of a nonexistent fire.
phát âm báo
1. Theo nghĩa đen, để kích hoạt báo thức. Tôi nghĩ tui thấy khói bốc ra từ nhà kho. Ai đó chạy lên lầu và báo động! 2. Để thông báo người khác về điều gì đó nguy hiểm, rủi ro hoặc rắc rối. Một số cố vấn kinh tế hàng đầu vừa cố gắng gióng lên hồi chuông báo động trước cuộc khủng hoảng kinh tế, nhưng dường như bất có nhà hoạch định chính sách nào để ý đến thông báo của họ .. Xem thêm: báo động, âm thanh. Xem thêm: