sound the death knell Thành ngữ, tục ngữ
death knell|death|knell
n.,
formal 1. The ringing of a bell at a death or funeral.
The people mourned at the death knell of their friend. 2.
literary Something which shows a future failure.
Bill's poor grade on his final examination sounded the death knell of his hope to be a doctor. His sudden deafness was the death knell of his hope to become President.
death knell
death knell Something that indicates impending failure, as in
His low scores sounded the death knell for his ambitions. The noun
knell, used for the ringing of a bell since at least A.D. 1000, is rarely heard today except in this figurative phrase.
knell
knell see
death knell.
hồi chuông báo hi sinh
Để gây ra hoặc báo hiệu sự kết thúc hoặc hủy hoại sắp xảy ra của một thứ gì đó, đặc biệt là một doanh nghiệp, tổ chức hoặc hoạt động. (Đề cập đến âm thanh của tiếng chuông - tiếng chuông - từ một nhà thờ để báo hiệu rằng ai đó vừa qua đời.) Sự mở rộng lớn của Internet và phương tiện kỹ thuật số vừa gióng lên hồi chuông báo hi sinh cho không số doanh nghề dựa trên báo in trên khắp thế giới .. Xem thêm : chết, hồi chuông, âm thanh
âm thanh hồi chuông báo hi sinh
THÔNG THƯỜNG Nếu điều gì đó vang lên hồi chuông báo hi sinh cho một hoạt động hoặc tổ chức, nó sẽ khiến hoạt động hoặc tổ chức đó kết thúc hoặc thất bại. Thông báo rằng mỏ sẽ đóng cửa vào tháng 3 với sự mất mát của hơn 980 chuyện làm là hồi chuông báo hi sinh cho ngôi làng. Một số người lo sợ rằng quyết định cho phép phụ nữ trở thành linh mục là hồi chuông báo hi sinh của Giáo hội Anh. Lưu ý: Biểu thức này có nhiều biến thể. Ví dụ, bạn có thể sử dụng các động từ khác thay vì âm thanh, hoặc đơn giản là sử dụng hồi chuông báo hi sinh để mô tả điều gì đó khiến thứ khác kết thúc hoặc thất bại. Hệ thống công nghề hóa hiện nay vừa đánh dấu hồi chuông báo hi sinh của nghệ thuật truyền thống. Một siêu thị mới trong khu vực sẽ là hồi chuông báo hi sinh cho nhiều cửa hàng thực phẩm độc lập, nhỏ lẻ. Lưu ý: Hồi chuông báo hi sinh là tiếng chuông nhà thờ rung lên trong một đám aroma hoặc để thông báo về cái chết của một người nào đó. . Xem thêm: cái chết, tiếng chuông, âm thanh
âm thanh tiếng chuông báo hi sinh của cái gì đó
là lý do tại sao một cái gì đó kết thúc, lỗi thời (gian) hoặc bị thay thế: Sự xuất hiện của các siêu thị lớn vừa vang lên hồi chuông báo hi sinh của nhiều đất phương nhỏ cửa hàng.Khu hồi chuông báo hi sinh là tiếng chuông báo tin một người qua đời .. Xem thêm: vong, chuông, của, cái gì, âm thanh. Xem thêm: