Nghĩa là gì:
cadet
cadet /kə'det/- danh từ
- học viên trường sĩ quan (lục quân, không quân hoặc hải quân)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ma cô
- cadet corps
- lớp huấn luyện quân sự cho học sinh lớn (Anh)
space cadet Thành ngữ, tục ngữ
sĩ quan vũ trụ
Một người được coi là lạc lõng với thực tế. Tôi vừa cố gắng trò chuyện nghiêm túc với cô ấy, nhưng cô ấy là một học viên vũ trụ đến mức tui đã bỏ cuộc sau vài phút nghe cô ấy nói luyên thuyên về hào quang của tui .. Xem thêm: vũ trụ thiếu sinh quân vũ trụ
1. N. một người luôn ngớ ngẩn hoặc ham chơi. Đây là một học viên vũ trụ trông có vẻ như anh ta có nhiều trước hơn những gì anh ta cần.
2. N. một người luôn nghiện ma túy cao. Các học viên vũ trụ thường có thể được tìm thấy ngồi trên một chiếc ghế dài bên ngoài vănphòng chốngcủa hiệu trưởng. . Xem thêm: bất gian. Xem thêm:
An space cadet idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with space cadet, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ space cadet