speak up for (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. lên tiếng cho (một)
Để làm chứng, tranh luận hoặc đưa ra lời bào chữa thay mặt cho một người. Cảm ơn bạn vừa lên tiếng cho tui ở đó. Tôi nghĩ ông chủ vừa sẵn sàng sa thải tôi! Mục tiêu của tổ chức chúng tui là lên tiếng cho các nhóm bị tước quyền của đất nước .. Xem thêm: lên tiếng lên tiếng cho ai đó hoặc điều gì đó
để nói ủng hộ ai đó hoặc điều gì đó. Nếu ai đó nói những điều bất tốt về tôi, tui hy vọng bạn lên tiếng cho tôi. Tôi muốn lên tiếng vì quyền lợi của học sinh .. Xem thêm: lên tiếng, lên tiếng. Xem thêm:
An speak up for (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with speak up for (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ speak up for (one)