speak with (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. nói chuyện với (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để tổ chức một cuộc trò chuyện với ai đó (về điều gì đó). Giáo viên của Jack muốn nói chuyện với chúng tui về thành tích của cậu ấy ở trường. Tôi vừa nói chuyện với Tom tối qua, và anh ấy nói rằng bạn đang nghĩ đến chuyện rời công ty. Có đúng như vậy không? 2. Quở trách, khiển trách hoặc chê bai ai đó (về điều gì đó). A: "Cô ấy gần đây thực sự bất thích hợp." B: "Đừng lo lắng, tui sẽ nói chuyện với cô ấy về điều đó." Cha của bạn sẽ nói chuyện với bạn khi ông ấy về nhà. Cho đến lúc đó, bạn bất được rời khỏiphòng chốngcủa bạn, hiểu không? 3. Để có một thuộc tính, đặc điểm hoặc đặc điểm cụ thể trong khi một người nói. Tôi biết bạn bất phải là một chuyên gia, nhưng chỉ cần bạn nói với uy quyền và sự tự tin, người khác sẽ làm theo những gì bạn nói. Anh ấy nói với một nỗi buồn rất lớn về sự mất mát của anh trai mình .. Xem thêm: allege allege with addition
(about addition or something)
1. để nói chuyện với ai đó về ai đó hoặc điều gì đó; để thảo luận về ai đó hoặc điều gì đó với ai đó. Tôi vừa nói chuyện với Fred về Don, một người bạn chung. Tôi cần biết vài điều về Don. Tôi sẽ nói chuyện với Fred, bạn của anh ấy.
2. khiển trách một người về cách cư xử của một người với ai đó hoặc điều gì đó. Anh ta bất nên xúc phạm Kelly. Tôi sẽ nói chuyện với anh ấy về cô ấy. Anh ấy vừa làm gì? Tôi sẽ nói chuyện với anh ấy !. Xem thêm: nói. Xem thêm:
An speak with (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with speak with (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ speak with (someone or something)