spend (something) on (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. chi tiêu (cái gì đó) cho (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Chi tiêu một số trước để thanh toán cho một số sản phẩm hoặc dịch vụ. Tôi sẵn sàng chi nhiều nhất khoảng 1.000 đô la cho một chiếc tủ lạnh mới. Nếu bạn chi tiêu tối thiểu cho máy tính của mình, bạn bất thể mong đợi nó mang lại cho bạn hiệu suất hàng đầu. Tôi thật điên rồ khi bạn phải chi hàng chục nghìn đô la cho chuyện học lớn học.2. Để tiêu một số trước vì lợi ích của người khác. Tôi cảm giác như các bạn gái của tui đã tiêu quá nhiều trước cho tôi, nhưng cô ấy luôn gạt nó sang một bên bất cứ khi nào tui đề cập đến nó. Cha mẹ tui không bao giờ có thể chi tiêu nhiều cho chúng tui khi chúng tui lớn lên, vì vậy tui luôn có chút nghi ngờ đối với những bậc cha mẹ mua cho con cái của họ bất cứ thứ gì chúng muốn. Để dành một ít thời (gian) gian làm hoặc làm chuyện trên Hệ điều hành mới này quá lớn nên bạn sẽ phải dành vài giờ để cài đặt. Tôi quan tâm dành một giờ mỗi ngày để tập yoga và thiền. Các báo cáo chỉ nên là tóm tắt, vì vậy đừng dành quá nhiều thời (gian) gian cho chúng .. Xem thêm: on, chi chi cho ai đó hoặc cái gì đó
để trả một số trước vì lợi ích của ai đó hoặc một cái gì đó. Bạn vừa chi bao nhiêu cho anh ấy trong ngày sinh nhật của anh ấy? Tôi vừa chi rất nhiều cho món quà của Mary .. Xem thêm: vào, chi. Xem thêm:
An spend (something) on (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with spend (something) on (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ spend (something) on (someone or something)