spill into (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
tràn vào (một cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Của chất lỏng, để chảy ra khỏi vật chứa hoặc qua một số vật chắn và chảy vào một thứ gì đó hoặc một nơi nào đó khác. Không đổ quá cao vào đĩa thịt hầm, nếu bất một số sẽ tràn vào lò khi đang nấu. Nước lũ dâng cao trên bờ kè và tràn sang các ruộng bên cạnh.2. Để vượt ra ngoài biên giới hoặc thông số của một thứ gì đó và sang một thứ khác, đặc biệt là do kích thước, số lượng hoặc phạm vi ngày càng phát triển quá lớn. Các cuộc biểu tình bên ngoài ngân hàng trung ương bắt đầu phát triển lớn đến mức cuối cùng chúng vừa tràn ra toàn bộ khu tài chính. Nhiều người đến quán bar dự sinh nhật của Mary đến nỗi tất cả chúng tui bắt đầu đổ ra đường .. Xem thêm: tràn tràn (ra ngoài) vào thứ gì đó
và tràn (tràn) vào thứ gì đó để có số lượng lớn như vậy hoặc khối lượng để mở rộng lớn sang một khu vực khác. Đám đông tràn ra đường. Giếng khôn tràn sang sân nhà hàng xóm .. Xem thêm: tràn. Xem thêm:
An spill into (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with spill into (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ spill into (something or some place)