spit and image of (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. nước bọt và hình ảnh của (một)
Một người trông tương tự hệt hoặc rất tương tự một người. Chà, bạn chỉ là hình ảnh của mẹ mình mà thôi! Tôi vừa định gọi bạn bằng tên của cô ấy. Anh chàng đó trông tương tự như hình ảnh và hình ảnh của người mà tui đã học cùng trường trung học với .. Xem thêm: and, image, of, nhổ * và hình ảnh của ai đó
và * hình ảnh khạc nhổ của ai đó rất tương tự ai đó; một sự tương cùng rất gần với một người nào đó. (* Phiên bản thứ hai là một lỗi thường xuyên. * Điển hình là: be ~; trông tương tự như ~.) John là kẻ phỉ báng và là hình ảnh của cha anh. Lúc đầu, tui nghĩ bạn đang nói "hình ảnh khạc nhổ.". Xem thêm: và, hình ảnh, của, nhổ. Xem thêm:
An spit and image of (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with spit and image of (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ spit and image of (one)