spit in Thành ngữ, tục ngữ
piss into the wedding cake|cake|piss|spit into the
v. phr., vulgar, avoidable To spoil someone's pleasure or celebration by doing or saying something harsh or unseemly in an otherwise happy gathering; bring up depressing or unhappy subjects at a supposedly happy time. Stuart really spit into the wedding cake when he told Burt in a bragging fashion that Lucy, Burl's bride, used to be his girlfriend. nhổ vào (cái gì đó)
1. Để tống nước bọt hoặc đờm từ miệng vào một thứ gì đó. Thuốc này làm cho nước trong miệng của tui không kiểm soát được, vì vậy tui phải tiếp tục khạc nhổ trong cốc. Người đàn ông nhổ nước bọt vào mắt tui khi tui đi ngang qua. Để đẩy hoặc tống một vật từ miệng vào một thứ gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "nhổ" và "vào." Nếu bạn định nhổ kẹo cao su của mình vào một trong những cốc cà phê, xin đừng để nó ở đó cho người khác dọn dẹp! Anh ấy tiếp tục nhai hạt hướng dương và khạc vỏ của chúng trong một chiếc cốc nhựa trong suốt bài giảng .. Xem thêm: nhổ nhổ cái gì đó vào (để) cái gì đó
và nhổ cái gì đó ra khỏi miệng vào cái gì đó. Anh vừa nhổ kẹo cao su của mình vào bồn cầu. Anh ấy mở toilet và nhổ kẹo cao su vào .. Xem thêm: khạc nhổ. Xem thêm:
An spit in idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with spit in, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ spit in