split into (number or fraction) Thành ngữ, tục ngữ
chia thành (số hoặc phân số)
1. Để chia một cách sạch sẽ hoặc cùng đều thành một số thứ nhỏ hơn. Chiếc gương lật úp và tách thành ba mảnh gần tương tự hệt nhau. Được rồi, tui muốn lớp học chia thành 8 nhóm và nghĩ ra 5 cách khác nhau để làm ra (tạo) ra năng lượng. Để chia một người hoặc một cái gì đó rõ ràng thành một số hoặc một phần của tổng thể. Với một cú vung rìu ma thuật của mình, Titan vừa chia toàn bộ ngọn núi thành hai. Anh ấy chia chiếc bánh pizza thành sáu miếng để tất cả người có thể có một lát .. Xem thêm: chia breach article into article
để chia hoặc cắt một thứ thành thứ gì đó. Jeff chia khúc gỗ thành bốn phần. Hãy chia khúc gỗ này ra làm đôi để nó cháy tốt hơn .. Xem thêm: chia đôi. Xem thêm:
An split into (number or fraction) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with split into (number or fraction), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ split into (number or fraction)