split with (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. tách bằng (một)
1. Để sẻ chia hoặc sẻ chia điều gì đó với một người. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "split" và "with." Các phần thực sự rất lớn ở đây, vì vậy tui chỉ định chia nhỏ một người yêu thích với Mary. Anh ấy cùng ý chia đều thu nhập với đối tác của mình.2. Để kết thúc một mối quan hệ lãng mạn với một người. Tôi nghe nói rằng bạn vừa chia tay với bạn trai của bạn — Tôi rất tiếc khi biết điều đó! Martin nói rằng anh ấy vừa chia tay với Sarah, nhưng họ vừa có một mối quan hệ bất thể lặp lại đến mức bất ai trong chúng ta còn ngạc nhiên nữa .. Xem thêm: chia tay chia tay ai đó hoặc điều gì đó với ai đó hoặc điều gì đó
để phân chia ai đó hoặc điều gì đó với ai đó hoặc một nhóm người. Tôi sẽ chia trại viên với bạn. Bạn dẫn một nửa của mình đi bộ đường dài, và tui sẽ dẫn một nửa của mình. Bạn sẽ chia thanh kẹo của bạn với tôi? Xem thêm: chia. Xem thêm:
An split with (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with split with (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ split with (one)