Nghĩa là gì:
calefactory
calefactory /,kæli'fæktəri/- tính từ
- làm ấm, làm nóng, sinh ra sức nóng
spook factory Thành ngữ, tục ngữ
On the factory floor
On the factory floor means the place where things are actually produced. nhà máy ma quái
Cơ quan Tình báo Trung ương (CIA). "Spook" là một thuật ngữ tiếng lóng để chỉ một nhân viên tình báo hoặc điệp viên chìm. Chàng trai 25 tuổi đến từ Wisconsin nhanh chóng trở thành một trong những đặc vụ hàng đầu bước ra từ nhà máy ma quái. Sau 30 năm phục vụ trong lĩnh vực này, tui đang muốn anchorage trở lại với công chuyện hành chính bộn bề khi trở lại nhà máy alarm .. Xem thêm: factory, alarm alarm branch
n. CIA (Cơ quan Tình báo Trung ương Hoa Kỳ) gần Washington, D.C., nơi các điệp viên được đánh giá là được đào tạo. Tom vừa nhận được một công chuyện trong nhà máy ma quái. . Xem thêm: nhà máy, spook. Xem thêm:
An spook factory idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with spook factory, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ spook factory